Chế độ hoạt động ON-OFF của Transistor

Thảo luận trong 'ĐIỆN TỬ CĂN BẢN' bắt đầu bởi Lu ROm, 26 Tháng mười 2015.

Chia sẻ trang này

Lượt xem: 3,177

  1. Lu ROm

    By:Lu ROmin: 26 Tháng mười 2015
    Administrator Staff Member

    Tham gia ngày:
    25 Tháng bảy 2014
    Bài viết:
    481
    Đã được thích:
    118
    1. Giới thiệu về Mosfet
    Mosfet là Transistor hiệu ứng trường ( Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor ) là một Transistor đặc biệt có cấu tạo và hoạt động khác với Transistor thông thường mà ta đã biết, Mosfet có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiệu ứng từ trường để tạo ra dòng điện, là linh kiện có trở kháng đầu vào lớn thích hợn cho khuyếch đại các nguồn tín hiệu yếu, Mosfet được sử dụng nhiều trong các mạch nguồn Monitor, nguồn máy tính .

    121114_0908_cbnvmosfe1.jpg

    Transistor hiệu ứng trường Mosfet

    2. Cấu tạo và ký hiệu của Mosfet.

    [​IMG]

    Ký hiệu và sơ đồ chân tương đương
    giữa Mosfet và Transistor


    * Cấu tạo của Mosfet.

    [​IMG]

    Cấu tạo của Mosfet ngược Kênh P


    • G : Gate gọi là cực cổng




    • S : Source gọi là cực nguồn




    • D : Drain gọi là cực máng




    • Mosfet kện N có hai miếng bán dẫn loại P đặt trên nền bán dẫn N, giữa hai lớp P-N được cách điện bởi lớp SiO2 hai miếng bán dẫn P được nối ra thành cực D và cực S, nền bán dẫn N được nối với lớp màng mỏng ở trên sau đó được dấu ra thành cực G.




    • Mosfet có điện trở giữa cực G với cực S và giữa cực G với cực D là vô cùng lớn , còn điện trở giữa cực D và cực S phụ thuộc vào điện áp chênh lệch giữa cực G và cực S ( UGS )




    • Khi điện áp UGS = 0 thì điện trở RDS rất lớn, khi điện áp UGS > 0 => do hiệu ứng từ trường làm cho điện trở RDS giảm, điện áp UGS càng lớn thì điện trở RDS càng nhỏ.

      3. Nguyên tắc hoạt động của Mosfet

      Mạch điện thí nghiệm.

      [​IMG]

      Mạch thí nghiệm sự hoạt động của Mosfet


    • Thí nghiệm : Cấp nguồn một chiều UD qua một bóng đèn D vào hai cực D và S của Mosfet Q (Phân cực thuận cho Mosfet ngược) ta thấy bóng đèn không sáng nghĩa là không có dòng điện đi qua cực DS khi chân G không được cấp điện.




    • Khi công tắc K1 đóng, nguồn UG cấp vào hai cực GS làm điện áp UGS > 0V => đèn Q1 dẫn => bóng đèn D sáng.




    • Khi công tắc K1 ngắt, điện áp tích trên tụ C1 (tụ gốm) vẫn duy trì cho đèn Q dẫn => chứng tỏ không có dòng điện đi qua cực GS.




    • Khi công tắc K2 đóng, điện áp tích trên tụ C1 giảm bằng 0 => UGS= 0V => đèn tắt




    • => Từ thực nghiệm trên ta thấy rằng : điện áp đặt vào chân G không tạo ra dòng GS như trong Transistor thông thường mà điện áp này chỉ tạo ra từ trường => làm cho điện trở RDS giảm xuống .


      4. Đo kiểm tra Mosfet


    • Một Mosfet còn tốt : Là khi đo trở kháng giữa G với S và giữa G với D có điện trở bằng vô cùng ( kim không lên cả hai chiều đo) và khi G đã được thoát điện thì trở kháng giữa D và S phải là vô cùng.

      Các bước kiểm tra như sau :

      [​IMG]

      Đo kiểm tra Mosfet ngược thấy còn tốt.


    • Bước 1 : Chuẩn bị để thang x1KW




    • Bước 2 : Nạp cho G một điện tích ( để que đen vào G que đỏ vào S hoặc D )




    • Bước 3 : Sau khi nạp cho G một điện tích ta đo giữa D và S ( que đen vào D que đỏ vào S ) => kim sẽ lên.




    • Bước 4 : Chập G vào D hoặc G vào S để thoát điện chân G.




    • Bước 5 : Sau khi đã thoát điện chân G đo lại DS như bước 3 kim không lên.




    • => Kết quả như vậy là Mosfet tốt.

      [​IMG]

      Đo kiểm tra Mosfet ngược thấy bị chập


    • Bước 1 : Để đồng hồ thang x 1KW




    • Đo giữa G và S hoặc giữa G và D nếu kim lên = 0 W là chập




    • Đo giữa D và S mà cả hai chiều đo kim lên = 0 W là chập D S

      5. Ứng dung của Mosfet trong thực tế

      Mosfet trong nguồn xung của Monitor

      [​IMG]

      Mosfet được sử dụng làm đèn công xuất nguồn Monitor

      Trong bộ nguồn xung của Monitor hoặc máy vi tính, người ta thường dùng cặp linh kiện là IC tạo dao động và đèn Mosfet, dao động tạo ra từ IC có dạng xung vuông được đưa đến chân G của Mosfet, tại thời điểm xung có điện áp > 0V => đèn Mosfet dẫn, khi xung dao động = 0V Mosfet ngắt => như vậy dao động tạo ra sẽ điều khiển cho Mosfet liên tục đóng ngắt tạo thành dòng điện biến thiên liên tục chạy qua cuộn sơ cấp => sinh ra từ trường biến thiên cảm ứng lên các cuộn thứ cấp => cho ta điện áp ra.

      * Đo kiểm tra Mosfet trong mạch .Khi kiểm tra Mosfet trong mạch , ta chỉ cần để thang x1W và đo giữa D và S => Nếu 1 chiều kim lên đảo chiều đo kim không lên => là Mosfet bình thường, Nếu cả hai chiều kim lên = 0 W là Mosfet bị chập DS.

      6. Bảng tra cứu Mosfet thông dụng
      Hướng dẫn
      :
    • Loại kênh dẫn : P-Channel : là Mosfet thuận , N-Channel là Mosfet ngược.
    • Đặc điểm ký thuật : Thí dụ: 3A, 25W : là dòng D-S cực đại và công xuất cực đại.
    Mã:
    STT    Ký hiệu    Loại kênh dẫn    Đặc điểm kỹ thuật
    1    2SJ306    P-Channel    3A , 25W
    2    2SJ307    P-Channel    6A, 30W
    3    2SJ308    P-Channel    9A, 40W
    4    2SK1038    N-Channel    5A, 50W
    5    2SK1117    N-Channel    6A, 100W
    6    2SK1118    N-Channel    6A, 45W
    7    2SK1507    N-Channel    9A, 50W
    8    2SK1531    N-Channel    15A, 150W
    9    2SK1794    N-Channel    6A,100W
    10    2SK2038    N-Channel    5A,125W
    11    2SK2039    N-Channel    5A,150W
    12    2SK2134    N-Channel    13A,70W
    13    2SK2136    N-Channel    20A,75W
    14    2SK2141    N-Channel    6A,35W
    15    2SK2161    N-Channel    9A,25W
    16    2SK2333    N-FET    6A,50W
    17    2SK400    N-Channel    8A,100W
    18    2SK525    N-Channel    10A,40W
    19    2SK526    N-Channel    10A,40W
    20    2SK527    N-Channel    10A,40W
    21    2SK555    N-Channel    7A,60W
    22    2SK556    N-Channel    12A,100W
    23    2SK557    N-Channel    12A,100W
    24    2SK727    N-Channel    5A,125W
    25    2SK791    N-Channel    3A,100W
    26    2SK792    N-Channel    3A,100W
    27    2SK793    N-Channel    5A,150W
    28    2SK794    N-Channel    5A,150W
    29    BUZ90    N-Channel    5A,70W
    30    BUZ90A    N-Channel    4A,70W
    31    BUZ91    N-Channel    8A,150W
    32    BUZ 91A    N-Channel    8A,150W
    33    BUZ 92    N-Channel    3A,80W
    34    BUZ 93    N-Channel    3A,80W
    35    BUZ 94    N-Channel    8A,125W
    36    IRF 510    N-Channel    5A,43W
    37    IRF 520    N-Channel    9A,60W
    38    IRF 530    N-Channel    14A,88W
    39    IRF 540    N-Channel    28A,150W
    40    IRF 610    N-Channel    3A,26W
    41    IRF 620    N-Channel    5A,50W
    42    IRF 630    N-Channel    9A,74W
    43    IRF 634    N-Channel    8A,74W
    44    IRF 640    N-Channel    18A,125W
    45    IRF 710    N-Channel    2A,36W
    46    IRF 720    N-Channel    3A,50W
    47    IRF 730    N-Channel    5A,74W
    48    IRF 740    N-Channel    10A,125W
    49    IRF 820    N-Channel    2A,50W
    50    IRF 830    N-Channel    4A,74W
    51    IRF 840    N-Channel    8A,125W
    52    IRF 841    N-Channel    8A,125W
    53    IRF 842    N-Channel    7A,125W
    54    IRF 843    N-Channel    7A,125W
    55    IRF 9610    P-Channel    2A,20W
    56    IRF 9620    P-Channel    3A,40W
    57    IRF 9630    P-Channel    6A,74W
    58    IRF 9640    P-Channel    11A,125W
    59    IRFI 510G    N-Channel    4A,27W
    60    IRFI 520G    N-Channel    7A,37W
    61    IRFI 530G    N-Channel    10A,42W
    62    IRFI 540G    N-Channel    17A,48W
    63    IRFI 620G    N-Channel    4A,30W
    64    IRFI 630G    N-Channel    6A,35W
    65    IRFI 634G    N-Channel    6A,35W
    66    IRFI 640G    N-Channel    10A,40W
    67    IRFI 720G    N-Channel    3A,30W
    68    IRFI 730G    N-Channel    4A,35W
    69    IRFI 740G    N-Channel    5A,40W
    70    IRFI 820G    N-Channel    2A,30W
    71    IRFI 830G    N-Channel    3A,35W
    72    IRFI 840G    N-Channel    4A,40W
    73    IRFI 9620G    P-Channel    2A,30W
    74    IRFI 9630G    P-Channel    4A,30W
    75    IRFI 9640G    P-Channel    6A,40W
    76    IRFS 520    N-Channel    7A,30W
    77    IRFS 530    N-Channel    9A,35W
    78    IRFS 540    N-Channel    15A,40W
    79    IRFS 620    N-Channel    4A,30W
    80    IRFS 630    N-Channel    6A,35W
    81    IRFS 634    N-Channel    5A,35W
    82    IRFS 640    N-Channel    10A,40W
    83    IRFS 720    N-Channel    2A,30W
    84    IRFS 730    N-Channel    3A,35W
    85    IRFS 740    N-Channel    3A,40W
    86    IRFS 820    N-Channel    2A-30W
    87    IRFS 830    N-Channel    3A-35W
    88    IRFS 840    N-Channel    4A-40W
    89    IRFS 9620    P-Channel    3A-30W
    90    IRFS 9630    P-Channel    4A-35W
    91    IRFS 9640    P-Channel    6A-40W
    92    J177(2SJ177)    P-Channel    0.5A-30W
    93    J109(2SJ109)    P-Channel    20mA,0.2W
    94    J113(2SK113)    P-Channel    10A-100W
    95    J114(2SJ114)    P-Channel    8A-100W
    96    J118(2SJ118)    P-Channel    8A
    97    J162(2SJ162)    P-Channel    7A-100W
    98    J339(2SJ339)    P-Channel    25A-40W
    99    K30A/2SK304/ 2SK30R    N-Channel    10mA,1W
    100    K214/2SK214    N-Channel    0.5A,1W
    101    K389/2SK389    N-Channel    20mA,1W
    102    K399/2SK399    N-Channel    10-100
    103    K413/2SK413    N-Channel    8A
    104    K1058/2SK1058    N-Channel  
    105    K2221/2SK2221    N-Channel    8A-100W
    106    MTP6N10    N-Channel    6A-50W
    107    MTP6N55    N-Channel    6A-125W
    108    MTP6N60    N-Channel    6A-125W
    109    MTP7N20    N-Channel    7A-75W
    110    MTP8N10    N-Channel    8A-75W
    111    MTP8N12    N-Channel    8A-75W
    112    MTP8N13    N-Channel    8A-75W
    113    MTP8N14    N-Channel    8A-75W
    114    MTP8N15    N-Channel    8A-75W
    115    MTP8N18    N-Channel    8A-75W
    116    MTP8N19    N-Channel    8A-75W
    117    MTP8N20    N-Channel    8A-75W
    118    MTP8N45    N-Channel    8A-125W
    119    MTP8N46    N-Channel    8A-125W
    120    MTP8N47    N-Channel    8A-125W
    121    MTP8N48    N-Channel    8A-125W
    122    MTP8N49    N-Channel    8A-125W
    123    MTP8N50    N-Channel    8A-125W
    124    MTP8N80    N-Channel    8A-75W
    nguồn: hocnghe.com.vn​