Chế độ hoạt động ON-OFF của Transistor

Lu ROm

Administrator
Staff member
25 Tháng bảy 2014
481
118
43
31
One piece
vimach.net
1. Giới thiệu về Mosfet
Mosfet là Transistor hiệu ứng trường ( Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor ) là một Transistor đặc biệt có cấu tạo và hoạt động khác với Transistor thông thường mà ta đã biết, Mosfet có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiệu ứng từ trường để tạo ra dòng điện, là linh kiện có trở kháng đầu vào lớn thích hợn cho khuyếch đại các nguồn tín hiệu yếu, Mosfet được sử dụng nhiều trong các mạch nguồn Monitor, nguồn máy tính .

121114_0908_cbnvmosfe1.jpg


Transistor hiệu ứng trường Mosfet

2. Cấu tạo và ký hiệu của Mosfet.

121114_0908_cbnvmosfe2.gif


Ký hiệu và sơ đồ chân tương đương
giữa Mosfet và Transistor


* Cấu tạo của Mosfet.

121114_0908_cbnvmosfe3.gif


Cấu tạo của Mosfet ngược Kênh P


  • G : Gate gọi là cực cổng




  • S : Source gọi là cực nguồn




  • D : Drain gọi là cực máng




  • Mosfet kện N có hai miếng bán dẫn loại P đặt trên nền bán dẫn N, giữa hai lớp P-N được cách điện bởi lớp SiO2 hai miếng bán dẫn P được nối ra thành cực D và cực S, nền bán dẫn N được nối với lớp màng mỏng ở trên sau đó được dấu ra thành cực G.




  • Mosfet có điện trở giữa cực G với cực S và giữa cực G với cực D là vô cùng lớn , còn điện trở giữa cực D và cực S phụ thuộc vào điện áp chênh lệch giữa cực G và cực S ( UGS )




  • Khi điện áp UGS = 0 thì điện trở RDS rất lớn, khi điện áp UGS > 0 => do hiệu ứng từ trường làm cho điện trở RDS giảm, điện áp UGS càng lớn thì điện trở RDS càng nhỏ.

    3. Nguyên tắc hoạt động của Mosfet

    Mạch điện thí nghiệm.

    121114_0908_cbnvmosfe4.gif


    Mạch thí nghiệm sự hoạt động của Mosfet


  • Thí nghiệm : Cấp nguồn một chiều UD qua một bóng đèn D vào hai cực D và S của Mosfet Q (Phân cực thuận cho Mosfet ngược) ta thấy bóng đèn không sáng nghĩa là không có dòng điện đi qua cực DS khi chân G không được cấp điện.




  • Khi công tắc K1 đóng, nguồn UG cấp vào hai cực GS làm điện áp UGS > 0V => đèn Q1 dẫn => bóng đèn D sáng.




  • Khi công tắc K1 ngắt, điện áp tích trên tụ C1 (tụ gốm) vẫn duy trì cho đèn Q dẫn => chứng tỏ không có dòng điện đi qua cực GS.




  • Khi công tắc K2 đóng, điện áp tích trên tụ C1 giảm bằng 0 => UGS= 0V => đèn tắt




  • => Từ thực nghiệm trên ta thấy rằng : điện áp đặt vào chân G không tạo ra dòng GS như trong Transistor thông thường mà điện áp này chỉ tạo ra từ trường => làm cho điện trở RDS giảm xuống .


    4. Đo kiểm tra Mosfet


  • Một Mosfet còn tốt : Là khi đo trở kháng giữa G với S và giữa G với D có điện trở bằng vô cùng ( kim không lên cả hai chiều đo) và khi G đã được thoát điện thì trở kháng giữa D và S phải là vô cùng.

    Các bước kiểm tra như sau :

    121114_0908_cbnvmosfe5.gif


    Đo kiểm tra Mosfet ngược thấy còn tốt.


  • Bước 1 : Chuẩn bị để thang x1KW




  • Bước 2 : Nạp cho G một điện tích ( để que đen vào G que đỏ vào S hoặc D )




  • Bước 3 : Sau khi nạp cho G một điện tích ta đo giữa D và S ( que đen vào D que đỏ vào S ) => kim sẽ lên.




  • Bước 4 : Chập G vào D hoặc G vào S để thoát điện chân G.




  • Bước 5 : Sau khi đã thoát điện chân G đo lại DS như bước 3 kim không lên.




  • => Kết quả như vậy là Mosfet tốt.

    121114_0908_cbnvmosfe6.gif


    Đo kiểm tra Mosfet ngược thấy bị chập


  • Bước 1 : Để đồng hồ thang x 1KW




  • Đo giữa G và S hoặc giữa G và D nếu kim lên = 0 W là chập




  • Đo giữa D và S mà cả hai chiều đo kim lên = 0 W là chập D S

    5. Ứng dung của Mosfet trong thực tế

    Mosfet trong nguồn xung của Monitor

    121114_0908_cbnvmosfe7.gif


    Mosfet được sử dụng làm đèn công xuất nguồn Monitor

    Trong bộ nguồn xung của Monitor hoặc máy vi tính, người ta thường dùng cặp linh kiện là IC tạo dao động và đèn Mosfet, dao động tạo ra từ IC có dạng xung vuông được đưa đến chân G của Mosfet, tại thời điểm xung có điện áp > 0V => đèn Mosfet dẫn, khi xung dao động = 0V Mosfet ngắt => như vậy dao động tạo ra sẽ điều khiển cho Mosfet liên tục đóng ngắt tạo thành dòng điện biến thiên liên tục chạy qua cuộn sơ cấp => sinh ra từ trường biến thiên cảm ứng lên các cuộn thứ cấp => cho ta điện áp ra.

    * Đo kiểm tra Mosfet trong mạch .Khi kiểm tra Mosfet trong mạch , ta chỉ cần để thang x1W và đo giữa D và S => Nếu 1 chiều kim lên đảo chiều đo kim không lên => là Mosfet bình thường, Nếu cả hai chiều kim lên = 0 W là Mosfet bị chập DS.

    6. Bảng tra cứu Mosfet thông dụng
    Hướng dẫn
    :
  • Loại kênh dẫn : P-Channel : là Mosfet thuận , N-Channel là Mosfet ngược.
  • Đặc điểm ký thuật : Thí dụ: 3A, 25W : là dòng D-S cực đại và công xuất cực đại.
Mã:
STT    Ký hiệu    Loại kênh dẫn    Đặc điểm kỹ thuật
1    2SJ306    P-Channel    3A , 25W
2    2SJ307    P-Channel    6A, 30W
3    2SJ308    P-Channel    9A, 40W
4    2SK1038    N-Channel    5A, 50W
5    2SK1117    N-Channel    6A, 100W
6    2SK1118    N-Channel    6A, 45W
7    2SK1507    N-Channel    9A, 50W
8    2SK1531    N-Channel    15A, 150W
9    2SK1794    N-Channel    6A,100W
10    2SK2038    N-Channel    5A,125W
11    2SK2039    N-Channel    5A,150W
12    2SK2134    N-Channel    13A,70W
13    2SK2136    N-Channel    20A,75W
14    2SK2141    N-Channel    6A,35W
15    2SK2161    N-Channel    9A,25W
16    2SK2333    N-FET    6A,50W
17    2SK400    N-Channel    8A,100W
18    2SK525    N-Channel    10A,40W
19    2SK526    N-Channel    10A,40W
20    2SK527    N-Channel    10A,40W
21    2SK555    N-Channel    7A,60W
22    2SK556    N-Channel    12A,100W
23    2SK557    N-Channel    12A,100W
24    2SK727    N-Channel    5A,125W
25    2SK791    N-Channel    3A,100W
26    2SK792    N-Channel    3A,100W
27    2SK793    N-Channel    5A,150W
28    2SK794    N-Channel    5A,150W
29    BUZ90    N-Channel    5A,70W
30    BUZ90A    N-Channel    4A,70W
31    BUZ91    N-Channel    8A,150W
32    BUZ 91A    N-Channel    8A,150W
33    BUZ 92    N-Channel    3A,80W
34    BUZ 93    N-Channel    3A,80W
35    BUZ 94    N-Channel    8A,125W
36    IRF 510    N-Channel    5A,43W
37    IRF 520    N-Channel    9A,60W
38    IRF 530    N-Channel    14A,88W
39    IRF 540    N-Channel    28A,150W
40    IRF 610    N-Channel    3A,26W
41    IRF 620    N-Channel    5A,50W
42    IRF 630    N-Channel    9A,74W
43    IRF 634    N-Channel    8A,74W
44    IRF 640    N-Channel    18A,125W
45    IRF 710    N-Channel    2A,36W
46    IRF 720    N-Channel    3A,50W
47    IRF 730    N-Channel    5A,74W
48    IRF 740    N-Channel    10A,125W
49    IRF 820    N-Channel    2A,50W
50    IRF 830    N-Channel    4A,74W
51    IRF 840    N-Channel    8A,125W
52    IRF 841    N-Channel    8A,125W
53    IRF 842    N-Channel    7A,125W
54    IRF 843    N-Channel    7A,125W
55    IRF 9610    P-Channel    2A,20W
56    IRF 9620    P-Channel    3A,40W
57    IRF 9630    P-Channel    6A,74W
58    IRF 9640    P-Channel    11A,125W
59    IRFI 510G    N-Channel    4A,27W
60    IRFI 520G    N-Channel    7A,37W
61    IRFI 530G    N-Channel    10A,42W
62    IRFI 540G    N-Channel    17A,48W
63    IRFI 620G    N-Channel    4A,30W
64    IRFI 630G    N-Channel    6A,35W
65    IRFI 634G    N-Channel    6A,35W
66    IRFI 640G    N-Channel    10A,40W
67    IRFI 720G    N-Channel    3A,30W
68    IRFI 730G    N-Channel    4A,35W
69    IRFI 740G    N-Channel    5A,40W
70    IRFI 820G    N-Channel    2A,30W
71    IRFI 830G    N-Channel    3A,35W
72    IRFI 840G    N-Channel    4A,40W
73    IRFI 9620G    P-Channel    2A,30W
74    IRFI 9630G    P-Channel    4A,30W
75    IRFI 9640G    P-Channel    6A,40W
76    IRFS 520    N-Channel    7A,30W
77    IRFS 530    N-Channel    9A,35W
78    IRFS 540    N-Channel    15A,40W
79    IRFS 620    N-Channel    4A,30W
80    IRFS 630    N-Channel    6A,35W
81    IRFS 634    N-Channel    5A,35W
82    IRFS 640    N-Channel    10A,40W
83    IRFS 720    N-Channel    2A,30W
84    IRFS 730    N-Channel    3A,35W
85    IRFS 740    N-Channel    3A,40W
86    IRFS 820    N-Channel    2A-30W
87    IRFS 830    N-Channel    3A-35W
88    IRFS 840    N-Channel    4A-40W
89    IRFS 9620    P-Channel    3A-30W
90    IRFS 9630    P-Channel    4A-35W
91    IRFS 9640    P-Channel    6A-40W
92    J177(2SJ177)    P-Channel    0.5A-30W
93    J109(2SJ109)    P-Channel    20mA,0.2W
94    J113(2SK113)    P-Channel    10A-100W
95    J114(2SJ114)    P-Channel    8A-100W
96    J118(2SJ118)    P-Channel    8A
97    J162(2SJ162)    P-Channel    7A-100W
98    J339(2SJ339)    P-Channel    25A-40W
99    K30A/2SK304/ 2SK30R    N-Channel    10mA,1W
100    K214/2SK214    N-Channel    0.5A,1W
101    K389/2SK389    N-Channel    20mA,1W
102    K399/2SK399    N-Channel    10-100
103    K413/2SK413    N-Channel    8A
104    K1058/2SK1058    N-Channel  
105    K2221/2SK2221    N-Channel    8A-100W
106    MTP6N10    N-Channel    6A-50W
107    MTP6N55    N-Channel    6A-125W
108    MTP6N60    N-Channel    6A-125W
109    MTP7N20    N-Channel    7A-75W
110    MTP8N10    N-Channel    8A-75W
111    MTP8N12    N-Channel    8A-75W
112    MTP8N13    N-Channel    8A-75W
113    MTP8N14    N-Channel    8A-75W
114    MTP8N15    N-Channel    8A-75W
115    MTP8N18    N-Channel    8A-75W
116    MTP8N19    N-Channel    8A-75W
117    MTP8N20    N-Channel    8A-75W
118    MTP8N45    N-Channel    8A-125W
119    MTP8N46    N-Channel    8A-125W
120    MTP8N47    N-Channel    8A-125W
121    MTP8N48    N-Channel    8A-125W
122    MTP8N49    N-Channel    8A-125W
123    MTP8N50    N-Channel    8A-125W
124    MTP8N80    N-Channel    8A-75W

nguồn: hocnghe.com.vn​